STT | Tên tài liệu | Mã hiệu |
Quy trình chung hệ thống quản lý chất lượng | ||
|
Mô hình quản lý chất lượng (kèm theo phụ lục) | MHCL |
|
Chính sách chất lượng | CSCL |
|
Mục tiêu chất lượng | MTCL |
|
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản | QT.HT.01 |
|
Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ | QT.HT.02 |
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục | QT.HT.03 |
|
Quy trình kiểm soát rủi ro và cơ hội | QT.HT.04 |
|
Quy trình họp xem xét của lãnh đạo | QT.HT.05 |
Quy trình quản lý nội bộ | ||
|
Quy trình quản lý văn bản đi và đến | QT.NB.01 |
|
Quy trình giao dịch theo cơ chế “một cửa”, “một cửa liên thông” | QT.NB.02 |
Quy trình giải quyết Thủ tục hành chính | ||
I | Lĩnh vực: Chứng thực | |
|
Quy trình Cấp bản sao từ sổ gốc | QT-CT-01 |
|
Quy trình Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | QT-CT-02 |
|
Quy trình Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). | QT-CT-03 |
|
Quy trình Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QT-CT-04 |
|
Quy trình Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | QT-CT-05 |
|
Quy trình Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QT-CT-06 |
|
Quy trình Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | QT-CT-07 |
|
Quy trình Chứng thực di chúc. | QT-CT-08 |
|
Quy trình Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QT-CT-09 |
|
Quy trình Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | QT-CT-10 |
|
Quy trình Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | QT-CT-11 |
II | Lĩnh vực: Hộ tịch | |
|
Quy trình Đăng ký khai sinh | QT-HT-01 |
|
Quy trình Đăng ký kết hôn | QT-HT-02 |
|
Quy trình Đăng ký nhận cha, mẹ, con | QT-HT-03 |
|
Quy trình Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | QT-HT-04 |
|
Quy trình Đăng ký khai tử | QT-HT-05 |
|
Quy trình Đăng ký khai sinh lưu động | QT-HT-06 |
|
Quy trình Đăng ký kết hôn lưu động | QT-HT-07 |
|
Quy trình Đăng ký khai tử lưu động | QT-HT-08 |
|
Quy trình Đăng ký giám hộ | QT-HT-09 |
|
Quy trình Đăng ký chấm dứt giám hộ | QT-HT-10 |
|
Quy trình Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | QT-HT-11 |
|
Quy trình Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | QT-HT-12 |
|
Quy trình Đăng ký lại khai sinh | QT-HT-13 |
|
Quy trình Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | QT-HT-14 |
|
Quy trình Đăng ký lại kết hôn | QT-HT-15 |
|
Quy trình Đăng ký lại khai tử | QT-HT-16 |
|
Quy trình Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | QT-HT-17 |
|
Quy trình Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | QT-HT-18 |
|
Quy trình Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | QT-HT-19 |
|
Quy trình Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. | QT-HT-20 |
|
Quy trình Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. | QT-HT-21 |
|
Quy trình Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. | QT-HT-22 |
|
Quy trình Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. | QT-HT-23 |
|
Quy trình Đăng ký kết hôn, Xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến | QT-HT-24 |
III | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi | |
|
Quy trình Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | QT-NCN-01 |
|
Quy trình Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | QT-NCN-02 |
|
Quy trình Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | QT-NCN-03 |
IV | Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật | |
|
Quy trình Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | QT-PBPL-01 |
|
Quy trình Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | QT-PBPL-02 |
V | Lĩnh vực: Hòa giải cơ sở | |
|
Quy trình Thủ tục công nhận hòa giải viên | QT-HGCS-01 |
|
Quy trình Thủ tục Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải | QT-HGCS-02 |
|
Quy trình Thủ tục thôi làm hòa giải viên | QT-HGCS-03 |
|
Quy trình Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | QT-HGCS-04 |
VI | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước | |
|
Quy trình Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | QT-BTNN-01 |
VII | Lĩnh vực: Khiếu nại tố cáo | |
|
Quy trình Giải quyết khiếu nại lần đầu | QT-KNTC-01 |
|
Quy trình Xử lý đơn tại cấp xã | QT-KNTC-02 |
|
Quy trình Tiếp công dân | QT-KNTC-03 |
VIII | Lĩnh vực: Tôn giáo | |
|
Quy trình Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | QT-TG-01 |
|
Quy trình Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | QT-TG-02 |
|
Quy trình Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-TG-03 |
|
Quy trình Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QT-TG-04 |
|
Quy trình Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QT-TG-05 |
|
Quy trình Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-TG-06 |
|
Quy trình Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | QT-TG-07 |
|
Quy trình Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | QT-TG-08 |
|
Quy trình Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-TG-09 |
|
Quy trình Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | QT-TG-10 |
IX | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | |
|
Quy trình Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | QT-TĐKT-01 |
|
Quy trình Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | QT-TĐKT-02 |
|
Quy trình Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | QT-TĐKT-03 |
|
Quy trình Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | QT-TĐKT-04 |
|
Quy trình Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | QT-TĐKT-05 |
X | Lĩnh vực: Chính sách dân tộc | |
|
Quy trình Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | QT-DT-01 |
|
Quy trình Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QT-DT-02 |
XI | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo | |
|
Quy trình Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | QT-GDĐT-01 |
|
Quy trình Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | QT- GDĐT -02 |
|
Quy trình Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT- GDĐT -03 |
|
Quy trình Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT- GDĐT -04 |
|
Quy trình Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục. | QT- GDĐT -05 |
XII | Lĩnh vực: Văn hóa | |
|
Quy trình Xét tặng Danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm | QT-VH-01 |
|
Quy trình Xét tặng Giấy khen gia đình văn hóa | QT-VH-02 |
|
Quy trình Thông báo tổ chức lễ hội | QT-VH-03 |
|
Quy trình Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. | QT-VH-04 |
|
Quy trình Thông báo sát nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. | QT-VH-05 |
|
Quy trình Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. | QT-VH-06 |
|
Quy trình Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | QT-VH-07 |
|
Quy trình Thành lập Tổ Quản lý di tích cấp xã (kiêm nhiệm) | QT-VH-08 |
XIII | Lĩnh vực: Người có công | |
|
Quy trình Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | QT-NCC-01 |
|
Quy trình Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | QT-NCC-02 |
|
Quy trình Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | QT-NCC-03 |
XIV | Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em | |
|
Quy trình Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | QT-BVTE-01 |
|
Quy trình Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân tích của trẻ em | QT-BVTE-02 |
|
Quy trình Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | QT-BVTE-03 |
|
Quy trình Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QT-BVTE-04 |
|
Quy trình Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | QT-BVTE-05 |
XV | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | |
|
Quy trình Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | QT-BTXH-01 |
|
Quy trình Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | QT-BTXH-02 |
|
Quy trình Quy trình Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách Nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | QT-BTXH-03 |
|
Quy trình Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | QT-BTXH-04 |
|
Quy trình Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | QT-BTXH-05 |
|
Quy trình Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | QT-BTXH-06 |
|
Quy trình Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | QT-BTXH-07 |
|
Quy trình Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | QT-BTXH-08 |
|
Quy trình Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | QT-BTXH-09 |
|
Quy trình Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | QT-BTXH-10 |
XVI | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội | |
|
Quy trình Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | QT-PCTN-01 |
|
Quy trình Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | QT-PCTN-02 |
XVII | Lĩnh vực: Dân số -Kế hoạch hóa gia đình | |
|
Quy trình Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số và theo Nghị định 39/2015/NĐ-CP | QT-DS-01 |
XVIII | Lĩnh vực: Kế hoạch đầu tư | |
|
Quy trình Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | QT-KHĐT-01 |
|
Quy trình Thông báo thành lập tổ hợp tác | QT-KHĐT-02 |
|
Quy trình Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | QT-KHĐT-03 |
XIX | Lĩnh vực: Tài nguyên môi trường | |
|
Quy trình Hòa giải tranh chấp đất đai | QT-TNMT-01 |
|
Quy trình Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | QT-TNMT-02 |
|
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | QT-TNMT-03 |
|
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | QT-TNMT-04 |
XX | Lĩnh vực: Thủy lợi | |
|
Quy trình Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | QT-TL-01 |
|
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT-TL-02 |
|
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT-TL-03 |
|
Quy trình Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | QT-TL-04 |
|
Quy trình Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | QT-TL-05 |
|
Quy trình Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | QT-TL-06 |
XXI | Lĩnh vực: Trồng trọt | |
|
Quy trình Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | QT-TT-01 |
Tác giả bài viết: Cao Thị Thắng CCVHXH
Nguồn tin: DỊCH VỤ CÔNG
Ý kiến bạn đọc